Có 1 kết quả:

同調 đồng điệu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Âm điệu giống nhau. ◎Như: “tối cận lưu hành lão ca tân xướng, tuy nhiên đồng điệu đãn tiết tấu đại dị” 最近流行老歌新唱, 雖然同調但節奏大異.
2. Tư tưởng, chí hướng tương hợp. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Nhân sanh giao khế vô lão thiểu, Luận tâm hà tất tiên đồng điệu” 人生交契無老少, 論心何必先同調 (Đồ bộ quy hành 徒步歸行).
3. Cùng một thanh điệu (âm vận học). ◇Vương Lực 王力: “Đồng âm bất đồng điệu (như: mãi, mại)” 同音不同調 (如: 買, 賣) (Đồng nguyên tự điển 同源字典, Phàm lệ 凡例).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ý nói lòng dạ giống nhau.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0